VnExpress Xe

Yamaha Exciter 155 VVA 2023

Đời

Loại: Xe côn tay

Khoảng giá: 47,6 triệu - 52,5 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 54.050.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Yamaha Exciter 155 VVA 2023

Tại Việt Nam, Yamaha Exciter 155 VVA 2023 được phân phối chính hãng 10 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
155 VVA Tiêu chuẩn 47,6 triệu 54,05 triệu 50,85 triệu 50,1 triệu
155 VVA Tiêu chuẩn màu mới 47,8 triệu 54,26 triệu 51,06 triệu 50,31 triệu
155 VVA Cao cấp 50,6 triệu 57,2 triệu 54 triệu 53,25 triệu
155 VVA Cao cấp màu mới 50,8 triệu 57,41 triệu 54,21 triệu 53,46 triệu
155 VVA GP 51,1 triệu 57,72 triệu 54,52 triệu 53,77 triệu
155 VVA Giới hạn 51,1 triệu 57,72 triệu 54,52 triệu 53,77 triệu
155 VVA Giới hạn Master Art of Street 52 triệu 58,67 triệu 55,47 triệu 54,72 triệu
155 VVA Giới hạn màu mới 52 triệu 58,67 triệu 55,47 triệu 54,72 triệu
155 VVA Monster Energy MotoGP 52 triệu 58,67 triệu 55,47 triệu 54,72 triệu
155 VVA 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP 52,5 triệu 59,19 triệu 55,99 triệu 55,24 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
54.050.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    47.600.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.380.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    54.050.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
155 VVA Tiêu chuẩn 47,6 triệu
155 VVA Tiêu chuẩn màu mới 47,8 triệu
155 VVA Cao cấp 50,6 triệu
155 VVA Cao cấp màu mới 50,8 triệu
155 VVA GP 51,1 triệu
155 VVA Giới hạn 51,1 triệu
155 VVA Giới hạn Master Art of Street 52 triệu
155 VVA Giới hạn màu mới 52 triệu
155 VVA Monster Energy MotoGP 52 triệu
155 VVA 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP 52,5 triệu
  • Bộ ly hợp
     
    ướt
     
    ướt
    ướt
     
    ướt
    ướt
    ướt
    ướt
    Công nghệ động cơ
     
    phun xăng điện tử FI
     
    phun xăng điện tử FI
    phun xăng điện tử FI
     
    phun xăng điện tử FI
    phun xăng điện tử FI
    phun xăng điện tử FI
    phun xăng điện tử FI
    Công suất (hp/rpm)
     
    17,7/9.500
     
    17,7/9.500
    17,7/9.500
     
    17,7/9.500
    17,7/9.500
    17,7/9.500
    17,7/9.500
    Dung tích xi-lanh (cc)
     
    155
     
    155
    155
     
    155
    155
    155
    155
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
     
    58.0 x 58.7
     
    58.0 x 58.7
    58.0 x 58.7
     
    58.0 x 58.7
    58.0 x 58.7
    58.0 x 58.7
    58.0 x 58.7
    Hệ thống khởi động
     
    Điện
     
    Điện
    Điện
     
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
     
    Làm mát bằng chất lỏng
     
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
     
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
     
    6 cấp
     
    6 cấp
    6 cấp
     
    6 cấp
    6 cấp
    6 cấp
    6 cấp
    Loại động cơ
     
    4 thì, 4 van, SOHC
     
    4 thì, 4 van, SOHC
    4 thì, 4 van, SOHC
     
    4 thì, 4 van, SOHC
    4 thì, 4 van, SOHC
    4 thì, 4 van, SOHC
    4 thì, 4 van, SOHC
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
     
    14,4/8.000
     
    14,4/8.000
    14,4/8.000
     
    14,4/8.000
    14,4/8.000
    14,4/8.000
    14,4/8.000
    Tỷ số nén
     
    10.5:1
     
    10.5:1
    10.5:1
     
    10.5:1
    10.5:1
    10.5:1
    10.5:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
     
    1,975 × 665 × 1,085
     
    1,975 × 665 × 1,085
    1,975 × 665 × 1,085
     
    1,975 × 665 × 1,085
    1,975 × 665 × 1,085
    1,975 × 665 × 1,085
    1,975 × 665 × 1,085
    Dung tích bình xăng (lít)
     
    5,4
     
    5,4
    5,4
     
    5,4
    5,4
    5,4
    5,4
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Độ cao yên (mm)
     
    795
     
    795
    795
     
    795
    795
    795
    795
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
     
    1,29
     
    1,29
    1,29
     
    1,29
    1,29
    1,29
    1,29
    Khoảng sáng gầm (mm)
     
    150
     
    150
    150
     
    150
    150
    150
    150
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
     
    2,09
     
    2,09
    2,09
     
    2,09
    2,09
    2,09
    2,09
    Trọng lượng khô (kg)
     
    121
     
    121
    121
     
    121
    121
    121
    121
    Trọng lượng ướt (kg)
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
  • Đèn định vị
     
     
     
    Đèn hậu
     
    LED
     
    LED
    LED
     
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
     
    LED
     
    LED
    LED
     
    LED
    LED
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
     
    Lò xo trụ đơn
     
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
     
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
    Giảm xóc trước
     
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
     
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
     
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
     
    Ống thép – cấu trúc kim cương
     
    Ống thép – cấu trúc kim cương
    Ống thép – cấu trúc kim cương
     
    Ống thép – cấu trúc kim cương
    Ống thép – cấu trúc kim cương
    Ống thép – cấu trúc kim cương
    Ống thép – cấu trúc kim cương
    Lốp sau
     
    120/70-17
     
    120/70-17
    120/70-17
     
    120/70-17
    120/70-17
    120/70-17
    120/70-17
    Lốp trước
     
    90/80-17
     
    90/80-17
    90/80-17
     
    90/80-17
    90/80-17
    90/80-17
    90/80-17
    Phanh sau
     
    Phanh đĩa đơn
     
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
     
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh trước
     
    Phanh đĩa đơn
     
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
     
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
  • Cổng sạc USB
     
     
     
    Cụm đồng hồ
     
    LCD
     
    LCD
    LCD
     
    LCD
    LCD
    LCD
    LCD
    Đèn chiếu sáng cốp
     
     
     
    Kết nối điện thoại thông minh
     
     
     
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
     
     
     
  • Chân chống điện
     
     
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
     
     
     
    Hệ thống khóa thông minh
     
     
     
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
     
     
     
  • Màu
     
    Đen, Đỏ, Cam
     
    Đen, Đỏ, Cam
    Xanh GP
     
    Xám đen, Xanh đen, Trắng xanh đen, Xám bạc đen
    Xanh bạc đen, Xám bạc đen, Trắng xám đen, Đen
    Đen xanh
    Trắng-đỏ-đen

Xe cùng loại

Yamaha Exciter 150 2023

Yamaha Exciter 150 2023

Khoảng giá: 44,8 - 45,8 triệu

Yamaha XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023

Khoảng giá: 77 triệu

Xe cùng hãng Yamaha

Yamaha Exciter 150 2023

Yamaha Exciter 150 2023

Khoảng giá: 44,8 - 45,8 triệu

Yamaha XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023

Khoảng giá: 77 triệu

Tin tức liên quan

Yamaha Exciter thêm ABS, giá tăng nhẹ

Yamaha Exciter thêm ABS, giá tăng nhẹ

Exciter mới thay đổi nhẹ về ngoại hình, bổ sung thêm tùy chọn ABS, giá từ 48 triệu đồng, tăng nhẹ 1-3,5 triệu.

Bốn dòng xe máy nhận ưu đãi từ Yamaha Việt Nam

Bốn dòng xe máy nhận ưu đãi từ Yamaha Việt Nam

Hãng Nhật ưu đãi 5 triệu đồng cho Exciter 155 VVA, người mua Janus, Grande và FreeGo được tặng tai nghe Apple hoặc quy đổi 2 triệu đồng, từ 1/7 đến 31/8.

Đi phố nên mua Exciter 155 hay Winner X V3?

Đi phố nên mua Exciter 155 hay Winner X V3?

Tôi mua xe đi phố là chính (Hà Nội), do chưa có cơ hội lái thử nên chưa biết ưu, nhược điểm của cả hai xe. (Thanh Tùng)

Winner X hay Exciter bền bỉ và kinh tế hơn?

Winner X hay Exciter bền bỉ và kinh tế hơn?

Tôi có nhu cầu mua xe côn tay cho tất cả mục đích gồm đi làm, đi học và đi chơi. ( Hữu Phước)