Ngoài điểm trúng tuyển cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông còn có đối tượng túc học phí đào tạo với điểm chuẩn thấp hơn. Điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là một điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ở cơ sở phía Bắc, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông có điểm trúng tuyển như sau:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Đại học |
- Điện tử, truyền thông |
D520207 |
20,5 trở lên |
Từ 17 trở lên |
|
- Điện, điện tử |
D510301 |
20,5 trở lên |
Từ 16 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
20,5 trở lên |
Từ 17 trở lên | ||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
20,5 trở lên |
Từ 17 trở lên |
Từ 17 trở lên | |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 trở lên |
Từ 17 trở lên |
Từ 17 trở lên | |
- Kế toán |
D340301 |
20,5 trở lên |
Từ 17 trở lên |
Từ 17 trở lên | |
Cao đẳng |
- Điện tử truyền thông |
C510302 |
|
Từ 11 trở lên |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
Từ 11 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Từ 11 trở lên |
Từ 11 trở lên | ||
- Kế toán |
C340301 |
Từ 11 trở lên |
Từ 11 trở lên |
Điểm chuẩn của Học viện tại cơ sở phía Nam:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Đại học |
- Điện tử, truyền thông |
D520207 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14 trở lên |
|
- Điện, điện tử |
D510301 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14 trở lên | ||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14 trở lên |
Từ 14 trở lên | |
- Kế toán |
D340301 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14 trở lên |
Từ 14 trở lên | |
Cao đẳng |
- Điện tử truyền thông |
C510302 |
Từ 10 trở lên |
| |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
Từ 10 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên | ||
- Kế toán |
C340301 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên |
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải có điểm trúng tuyển như sau:
Điểm trúng tuyển vào hệ đại học:
Tên trường. Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên |
Hà Nội |
Thái Nguyên | ||||
GTA |
||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
15 |
16 |
14 | |||
+ CNKT xây dựng cầu |
16 | |||||
+ CNKT xây dựng đường bộ |
16 | |||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
15 |
|||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
15 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
A |
||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
16 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A |
14 |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
15 |
|||||
Kế toán |
D340301 |
A |
||||
+ Kế toán doanh nghiệp |
14.5 |
15 |
14 | |||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
||||
+ Quản trị doanh nghiệp |
15 |
Trường còn nhiều chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào hệ đại học. Thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành nêu trên (không có điểm liệt) đều được gửi hồ sơ xét tuyển. Số lượng tuyển bổ sung như sau:
Tên trường. Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên |
Hà Nội |
Thái Nguyên | ||||
GTA |
||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
169 |
175 |
30 | |||
+ CNKT xây dựng cầu |
48 |
|||||
+ CNKT xây dựng đường bộ |
50 |
|||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
32 |
|||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
50 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
A |
||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
80 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A |
44 |
46 |
||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
47 |
|||||
Kế toán |
D340301 |
A |
||||
+ Kế toán doanh nghiệp |
91 |
93 |
48 | |||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
||||
+ Quản trị doanh nghiệp |
50 |
VnExpress sẽ cập nhật điểm chuẩn các trường đại học, cao đẳng nhanh nhất có thể trên trang Giáo dục, Tuyển sinh. Thí sinh xem điểm chuẩn tại đây. Các trường có thể gửi điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào mail xahoi@vnexpress.net.
Hoàng Thùy