Giao diện mới trên Apple TV. |
Điểm khác biệt lớn nhất ở mẫu Apple TV thế hệ mới so với người tiền nhiệm là ở việc hỗ trợ độ phân giải đạt chuẩn Full HD 1.080p thay cho HD 720p. Ngoài ra vi xử lý bên trong cũng được chuyển từ chip A4 sang chip A5 một nhân. Trong khi đó, kiểu dáng vuông, nhỏ gọn và mức giá rẻ 99 USD vẫn được Apple giữ nguyên.
Dưới đây là bảng so sánh sự giống nhau và khác biệt giữa hai phiên bản Apple TV thế hệ thứ ba vừa ra mắt và thứ hai trước đó.
Apple TV thế hệ thứ ba (2010) | Apple TV thế hệ thứ ba (2012) | |
Kích thước (inch) | 3.9 x 0.9 x 3.9 | 3.9 x 0.9 x 3.9 |
Độ phân giải tín hiệu phát | 480p, 720p | 720p, 1080p |
CPU | Apple A4 | Chip A5 một nhân |
Đồ họa | PowerVR SGX535 | Chưa rõ |
Bộ nhớ | 8GB | 8GB |
RAM | 256MB | Chưa rõ |
iTunes Store, Netflix, NHL, NBA, MLB, AirPlay, iCloud, YouTube, Vimeo, Flickr, WSJ Live, and internet Radio | iTunes Store, Netflix, NHL, NBA, MLB, AirPlay, iCloud, YouTube, Vimeo, Flickr, WSJ Live, and internet Radio | |
Codec hình ảnh | H.264 720p, MPEG-4 480p, M-JPEG 720p | H.264 1080p, MPEG-4 480p, M-JPEG 720p |
Codec âm thanh | HE-AAC, AAC, MP3, Audible, Apple Lossless, AIFF, WAV, Dolby Digital 5.1 | HE-AAC, AAC, MP3, Audible, Apple Lossless, AIFF, WAV, Dolby Digital 5.1 |
Định dạng ảnh | JPEG, GIF, TIFF | JPEG, GIF, TIFF |
Mạng có dây | 10/100 Ethernet | 10/100 Ethernet |
Mạng không dây | 802.11 a/b/g/n | 802.11 a/b/g/n |
Bluetooth | 2.1 + EDR (not enabled) | Chưa rõ |
Điều khiển | IR, iOS Remote | IR, iOS Remote |
Ứng dụng/SDK | No | No |
iOS | iOS 5 | iOS 5 |
Cổng kết nối | HDMI, Optical, USB | HDMI, Optical, USB |
Nguồn | 6 watt (built-in) | 6 watt (built-in) |
Tuấn Anh